upload/hinhanh/6735470183942510.png
Nâu 4W9

Fortuner Legender 2.4AT 4x2

  • Số chỗ ngồi
    7 chổ
  • Kiểu dáng
    SUV
  • Nhiên liệu
    Dầu
  • Xuất xứ
    Xe trong nước
Thông tin khác:

7 chỗ ngồi

Số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2.393 cm3

Giá xe
1.248.000.000 VND
Chương trình khuyến mãi sock trong tháng 4

Các mẫu Fortuner khác

FORTUNER 2.4G 4X2 MT
Giá: 1.015.000.000 VND

7 chỗ ngồi

Số sàn 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2.393 cm3

FORTUNER 2.7V 4X2
Giá: 1.187.000.000 VND

7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ xăng dung tích 2.694 cm3

FORTUNER 2.8V 4X4
Giá: 1.423.000.000 VND

7 chỗ ngồi

Hộp số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2.755 cm3

FORTUNER 2.4 4X2 AT
Giá: 1.107.000.000 VND

7 chỗ ngồi

Số sàn 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2.393 cm3

Fortuner Legender 2.8AT 4x4
Giá: 1.459.000.000 VND

7 chỗ ngồi

Số tự động 6 cấp

Động cơ dầu dung tích 2.755 cm3

Thư viện
Ngoại thất

Đuôi xe

Phần đuôi xe mạnh mẽ, thể thao với trang bị LED cho Cụm đèn sau hiện đại.
Ngoại thất
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gương chiếu hậu bên ngoài
Đầu xe
Đầu xe
Phần hông xe
Phần hông xe
Mâm xe
Mâm xe
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau
Nội thất

Không gian nội thất

Thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho chủ sở hữu.
Không gian nội thất
Không gian nội thất
Không gian nội thất
Ghế ngồi
Ghế ngồi
Nút bấm khởi động
Nút bấm khởi động
Thiết kế tiện nghi
Thiết kế tiện nghi
Ngăn đựng mắt kính
Ngăn đựng mắt kính
Hộp để đồ có khả năng làm mát
Hộp để đồ có khả năng làm mát
Bảng đồng hồ táp lô
Bảng đồng hồ táp lô
Hệ thống âm thanh và điều hòa
Hệ thống âm thanh và điều hòa
Tính năng nổi bật
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Chế độ lái
Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).
Động cơ (2GD)
Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên.
Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
Phụ kiện chính hãng
Thông số kỹ thuật

Kích thước

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4795 x 1855 x 1835
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) N/A
Chiều dài cơ sở (mm) 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
Trọng lượng không tải (kg) 2005
Trọng lượng toàn tải (kg) 2605
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
Dung tích khoang hành lý (L) N/A
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A

Động cơ thường

Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 2393
Tỉ số nén N/A
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Loại nhiên liệu Dầu
Công suất tối đa 110 (147)/3400
Mô men xoắn tối đa 400/1600
Tốc độ tối đa 170
Khả năng tăng tốc N/A
Hệ số cản không khí N/A
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động N/A

Động cơ điện

Động cơ điện NA

Các chế độ lái

Các chế độ lái

Hệ thống truyền động

Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau

Hộp số

Hộp số Số tự động 6 cấp

Hệ thống treo

Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm

Hệ thống lái

Trợ lực tay lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Trợ lực tay lái Không có

Vành & lốp xe

Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/60R18
Lốp dự phòng Mâm đúc

Phanh

Trước Đĩa tản nhiệt
Sau Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Ngoài đô thị 7.14
Kết hợp 8.28
Trong đô thị 10.21
Video Clips
Vios
Tải Catalogue

Các bài viết về Fortuner

0969789999